Tư vấn (7:00 - 19:00)
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
PHIÊN BẢN THỂ THAO - ĐỎ ĐEN | PHIÊN BẢN THỂ THAO - ĐEN | PHIÊN BẢN THỂ THAO - ĐEN XANH | PHIÊN BẢN THỂ THAO - XANH ĐEN |
![]() |
![]() |
||
PHIÊN BẢN CAMO - ĐỎ ĐEN BẠC | PHIÊN BẢN CAMO |
WINNER X - tâm điểm thu hút mọi ánh nhìn. Mang diện mạo của một siêu xe thể thao cao cấp, WINNER X hoàn toàn mới sở hữu thiết kế ấn tượng, mạnh mẽ, cùng với các chi tiết được tinh chỉnh công phu, tất cả hội tụ để tạo ra siêu phẩm mang đầy tính đột phá của Honda.
|
|
|
|
Cụm đèn LED phía trước |
Đồng hồ LCD kỹ thuật số hiện đại |
Ống xả cứng cáp |
Trang bị đậm chất thể thao |
![]() |
![]() |
||
Cụm xi-nhan bố trí hai bên | Yên xe êm |
Khối lượng bản thân | 123kg 124kg |
Dài x Rộng x Cao | 2.019 x 727 x 1.088 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.278 mm |
Độ cao yên | 795 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm |
Dung tích bình xăng | 4,5 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 90/80-17M/C 46P Sau: 120/70-17M/C 58P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn |
Loại động cơ | PGM-FI, 4 kỳ, DOHC, xy-lanh đơn, côn 6 số, làm mát bằng dung dịch |
Dung tích xy-lanh | 149,1 cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 57,3 mm x 57,8 mm |
Tỉ số nén | 11,3:1 |
Công suất tối đa | 11,5kW/9.000 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 13,5Nm/6.500 vòng/phú́t |
Dung tích nhớt máy | 1.1 lít khi thay nhớt 1.3 lít khi rã máy |
Loại truyền động | Côn tay 6 số |
Hệ thống khởi động | Điện |