Tư vấn (7:00 - 19:00)
|
|
|
Động cơ Blue Core 125cc: bền bỉ, êm ái và tiết kiệm nhiên liệu
Yamaha FreeGo sở hữu hiệu suất mạnh mẽ và tiết kiệm với động cơ Blue Core 125cc, xy-lanh đơn 4 thì, 2 van làm mát bằng không khí giúp xe vận hành êm ái, bền bỉ. Thiết kế của xe được tinh giảm gọn và nhẹ hơn nhờ bộ phát điện thông minh (Smart Motor Generator) được tích hợp mang đến khả năng khởi động mượt mà. Bộ phát điện thông minh hoạt động theo cơ chế cho dòng điện chạy qua bộ phát điện theo chiều ngược lại, tích hợp mô-tơ khởi động giúp xe khởi động êm ái và dễ dàng.
Người dùng có thể trải nghiệm 2 tính năng tiện lợi từ động cơ Blue Core thế hệ mới trên chiếc xe FreeGo:
Thiết kế đậm dấu ấn đặc trưng DNA của Yamaha: thể thao, năng động và tiện lợi
Kế thừa nét thiết kế độc đáo mang đậm dấu ấn DNA của các dòng xe thể thao Yamaha, FreeGo là sự kết hợp hài hòa giữa tính thực tế và sự thoải mái trong quá trình sử dụng. Xe nổi bật với dấu ấn đường phố, kiểu dáng hiện đại, năng động đầy nam tính với yên xe dài 720mm và sàn để chân rộng rãi.
FreeGo với 6 màu sắc cá tính, phù hợp với mọi nhu cầu thị hiếu của khách hàng. Cụ thể:
Những tính năng hiện đại, tiện lợi trên FreeGo
Xe tay ga thể thao FreeGo – làn gió mới của chiến dịch “Xe tay ga Yamaha – Why Not?” một lần nữa khẳng định các giá trị cốt lõi của các dòng xe tay ga Yamaha: ĐỘNG CƠ mạnh mẽ và tiết kiệm, THIẾT KẾ thời thượng, TÍNH NĂNG độc đáo. FreeGo sẽ là người bạn đường xứng đáng với các khách hàng của Yamaha, đồng hành cùng các khách hàng trên mỗi chặng đường theo đuổi đam mê và vươn tới đỉnh cao!
Khối lượng bản thân | 100kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.905 mm × 690 mm × 1.110 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.275 mm |
Độ cao yên | 760mm |
Khoảng sáng gầm xe | 780 mm |
Dung tích bình xăng | 4,2 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 100/90 – 12 59J (Không săm) Sau: 110/90 – 12 64L (Không săm) |
Phuộc trước | Phuộc ống lồng |
Phuộc sau | Giảm chấn dầu và lò xo |
Loại động cơ | Blue Core 4 thì, 2 van, SOHC |
Dung tích xy-lanh | 125cc |
Đường kính x hành trình pít-tông | 52,4 × 57,9 mm |
Tỉ số nén | 9,5:1 |
Công suất tối đa | 7,0 kW (9,5 PS) / 8.000 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 9,5 N·m (1,0 kgf·m) / 5.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,9 lít khi rã mãy/ 0,8 lít khi thay nhớt |
Loại truyền động | Vô cấp, điều khiển tự động |
Hệ thống khởi động | Điện |